Honda | Xe máy | Chi tiết
Trang chủ Xe máy Danh sách sản phẩm Rebel 500 2024

Rebel 500 2024

Tự do tạo dấu ấn của riêng mình Mẫu xe Rebel 500 với khối động cơ 2 xy lanh song song mạnh mẽ, đặt gọn trong bộ khung xe với trọng tâm thấp, phong cách thiết kế tối giản đã đưa chiếc xe trở nên hấp dẫn trong mắt người lái - là một cỗ máy thuần túy để người dùng thỏa sức sáng tạo thể hiện chất riêng của mình - đem đến một phong cách sống TỰ DO, điều mà mẫu Rebel 500 luôn mong muốn mang lại cho người lái.

Giá bán lẻ đề xuất

181.300.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

181.300.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

181.300.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

181.300.000 VND

Bảng giá & Màu sắc

Tiêu chuẩn
Đen
Xanh đen
Bạc đen

Màu sắc

Tiêu chuẩn
Đen
Xanh đen
Bạc đen

Giá bán lẻ đề xuất

181.300.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

181.300.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

181.300.000 VND

Chi tiết

Thiết kế

Phong trần và mạnh mẽ

Mọi thứ đều tối giản. Gói gọn điều bạn khao khát. Rebel 500 với bộ khung và động cơ được phủ đen đồng điệu. Bình xăng nhô cao mang sự khoẻ khoắn, bụi bặm đặc trưng. Cặp bánh xe to bản mang tới cho xe một nét cuốn hút mạnh mẽ, khoẻ khoắn.

Tư thế lái tự nhiên

Gác đặt chân được đặt ở vị trí giữa xe, cho tư thế lái thoải mái nhất. Thiết kế gọn gàng kết hợp với chiều cao yên xe thấp - chỉ 690mm, cùng sự êm ái tuyệt đối đến từ cải tiến yên xe, mọi chuyến đi giờ thêm thoải mái để tận hưởng.

Ngoại hình thon thả đầy tinh tế

Rebel nổi bật vẻ sắc xảo với thiết kế bình xăng có độ dốc cao từ cổ xe tới vị trí ngồi, song vẫn đảm bảo sự thoải mái cho người cầm lái. Nét rắn rỏi, mạnh mẽ của Rebel càng được thể hiện rõ trên Hệ thống giảm xóc sau và đường ống dẫn. Khung nhôm đen tuyền, càng sau dạng ống cùng dè chắn bùn sau bằng kim loại mang đến một ấn tượng khác biệt cho Rebel từ đằng sau.

Động cơ

Động cơ mạnh mẽ

Được phát triển dựa trên mẫu CBR500R, mẫu xe Rebel được trang bị động cơ 471cc, 2 xy-lanh song song. Cho những chuyến du ngoạn đầy tính phiêu lưu, hệ thống phun xăng cải tiến PGM-FI được tinh chỉnh để sản sinh lượng mô men xoắn lớn hơn và đạt cực đại tại vòng tua thấp hơn, cho sức vận hành êm ái và tăng tốc ổn định. Động cơ xe được trang bị hệ thống ly hợp 2 chiều, giúp tay côn và cảm giác sang số nhẹ nhàng hơn

Hệ thống phanh

Bộ lốp to bản mang phong cách "Bobber" hầm hố, được trang bị bộ phanh ABS 2 kênh, với ngàm phanh trước 2 pít tông và ngàm phanh sau 1 pít tông, giúp mang lại khả năng dừng xe vượt trội khi sử dụng phanh

Hệ thống giảm xóc cải tiến

Giảm xóc trước dạng ống lồng 41mm được đặt với góc nghiêng lớn, giúp người lái dễ dàng chống chân, đồng thời mang lại chất "ngông" riêng biệt của dòng xe Cruiser. Cặp phuộc trước dạng ống lồng với khả năng hấp thu chấn động cao, cùng cặp phuộc sau dạng lò xo trụ đôi sử dụng bộ khí nén Ni-tơ, gắn trên càng thép dạng ống 45mm, giúp xe trở nên êm ái, mang lại trải nghiệm lái xe tốt hơn cho người lái

Mặt đồng hồ tối giản

Mặt đồng hồ nhỏ gọn với kích thước 100mm, màn hình LCD âm bản với tấm nền màu xanh, mang lại ấn tượng mạnh mẽ, cùng tính năng hiển thị vị trí số giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin của xe khi điều khiển

Hệ thống đèn LED

Phảng phất phong cách cổ điển, đèn trước dạng tròn đường kính 175mm được trang bị bóng LED, nâng tầm phong cách thiết kế. Các hệ thống đèn báo rẽ và đèn sau cũng sử dụng bóng LED tiên tiến..

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2018
2020
2022
2023
2024
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

190 kg

Dài x Rộng x Cao

2.206 x 822 x 1.093 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.490 mm

Độ cao yên

690 mm

Khoảng sáng gầm xe

136 mm

Dung tích bình xăng

11,2 Lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 130/90-16M/C 67H Lốp sau: 150/80-16M/C 71H

Phuộc trước

Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 41 mm

Phuộc sau

Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực, nén khí ni-tơ

Loại động cơ

DOHC, 4 kỳ, 2 xy-lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng.

Công suất tối đa

33,5 kW tại 8500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả: 2,5 lít Sau khi xả và thay lọc dầu động cơ: 2,7 lít Sau khi rã máy: 3,2 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

3,85 lít/100km

Hộp số

6 cấp

Loại truyền động

Côn tay 6 số

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

43,3 Nm tại 6000 vòng/phút

Đường kính x Hành trình pít tông

67 x 66,8 mm

Tỷ số nén

10,7:1

Tải tài liệu

Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.